Ngô Phan - Thanh trượt vuông CPC

https://www.cpclinear.com


Tiêu chuẩn xích công nghiệp nào tốt nhất hiện nay?

Xích công nghiệp có những tiêu chuẩn chất lượng nào? Đâu là tiêu chuẩn xích công nghiệp tốt nhất hiện nay? Mời các bạn tìm hiểu nội dung bài viết sau đây.

Được ví như trái tim của cả dây chuyền sản xuất, xích công nghiệp giúp cho hệ thống băng tải di chuyển vật liệu, hàng hóa từ nơi này đến nơi khác một cách nhẹ nhàng, tiện lợi và tiết kiệm thời gian, nhân công. Tuy nhiên, để hệ thống băng tải hoạt động cho hiệu quả tốt nhất đòi hỏi những tiêu chuẩn xích công nghiệp chất lượng.

Các tiêu chuẩn xích công nghiệp hiện nay

Do nhu cầu ứng dụng xích tải công nghiệp ngày càng lớn mà thị trường cung cấp thiết bị này cũng phát triển sôi động. Với rất nhiều mẫu mã, chủng loại xích đa dạng, khiến người tiêu dùng không khỏi băn khoăn về những tiêu chuẩn xích công nghiệp như thế nào đảm bảo chất lượng và đem lại hiệu quả tối ưu.
 

Bang tai xich cong nghiep
Băng tải xích công nghiệp

Để giúp các bạn dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm xích tải tốt nhất, hãy chú ý lựa chọn những sản phẩm xích công nghiệp tiêu chuẩn sau đây:

- Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI ( American National Standard Institute)

- Xích công nghiệp tiêu chuẩn DIN ( Deutsches Institut for Normung)

- Xích công nghiệp tiêu chuẩn JIS ( Japanese Industrial Standards).

Trong đó, tiêu chuẩn xích công nghiệp ANSI là tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất hiện nay. Hầu hết các sản phẩm xích công nghiệp thuộc tiêu chuẩn này đều được đánh giá cao từ giới chuyên gia cơ khí và là sự ưu tiên lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp, khách hàng.

Vậy đâu là lý do chọn xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI?

- Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là dòng xích công nghiệp đạt tiêu chuẩn chất lượng của Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ, cho phép lắp đặt dễ dàng và hiệu quả với hầu hết các loại đinh chốt tán, đinh chốt cài.

- Các sản phẩm xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI đều đảm bảo đem đến độ bền, tuổi thọ ứng dụng cao, độ chắc chắn tốt, ít xảy ra sự cố, hư hỏng.

- Có tính ứng dụng cao, có khả năng làm việc bền bỉ, ổn định và hiệu quả ở nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt khác nhau.

- Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI có đầy đủ các mã xích chuẩn, bước xích tiêu chuẩn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng xích tải trong thực tế.

- Sử dụng tiêu chuẩn xích công nghiệp ANSI giúp đem lại những chuyển động êm ái, nhẹ nhàng, trơn tru, ít ma sát, năng suất tiêu hao không lớn

- Các loại xích tiêu chuẩn ANSI đều được thiết kế cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp đặt, tháo gỡ mắt xích.

 Thông số kỹ thuật xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI

Hiện nay, xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI gồm các sản phẩm chính sau:

- Xích con lăn 1 dãy tiêu chuẩn ANSI & ISO

- Xích con lăn 2 dãy tiêu chuẩn ANSI & ISO

- Xích con lăn 3 dãy tiêu chuẩn ANSI & ISO

Các dòng xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI này có đầy đủ các mã xích, bước xích. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật các loại xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI chi tiết:

 

xich cong nghiep
Xích công nghiệp

Mã xích chuẩn ANSI

bước   xích  P (mm)

độ rộng trong con lăn  W (mm)

đường kính con lăn D (mm)

đường kính trục trong con lăn d (mm)

dài trục trong con lăn     L1 (mm)

dài trục trong khóa xích   L2 (mm)

độ dày má xích  T (mm)

k/c tâm hai dãy xích kép C (mm)

25

1R

6.35

3.175

3.302

2.286

8.636

9.398

0.762

0.125006

 

2R

6.35

3.175

3.302

2.286

14.986

16.002

0.762

0.242571

 

3R

6.35

3.175

3.302

2.286

21.336

22.352

0.762

0.366088

35

1R

9.525

4.78

5.08

3.5814

12.7

14.224

1.27

0.312514

 

2R

9.525

4.78

5.08

3.5814

22.86

24.384

1.27

0.669674

 

3R

9.525

4.78

5.08

3.5814

33.274

34.544

1.27

1.011951

40

1R

12.7

7.9375

7.9248

3.9624

17.018

18.288

1.524

0.610147

 

2R

12.7

7.9375

7.9248

3.9624

31.496

32.766

1.524

1.190531

 

3R

12.7

7.9375

7.9248

3.9624

45.72

46.99

1.524

1.785797

 

4R

12.7

7.9375

7.9248

3.9624

60.198

61.468

1.524

2.381062

41

1R

12.7

6.35

7.7724

3.5814

14.478

16.51

1.27

0.386923

50

1R

15.875

9.525

10.16

5.08

21.082

22.606

2.032

1.011951

 

2R

15.875

9.525

10.16

5.08

39.37

40.64

2.032

1.964376

 

3R

15.875

9.525

10.16

5.08

57.404

58.674

2.032

2.946565

 

4R

15.875

9.525

10.16

5.08

75.438

76.962

2.032

3.928753

 

5R

15.875

9.525

10.16

5.08

93.726

95.25

2.032

4.910941

60

1R

19.05

12.7

11.9126

5.9436

26.416

28.194

2.3876

1.473282

 

2R

19.05

12.7

11.9126

5.9436

49.276

51.054

2.3876

2.90192

 

3R

19.05

12.7

11.9126

5.9436

72.136

73.914

2.3876

4.285912

 

4R

19.05

12.7

11.9126

5.9436

94.996

96.774

2.3876

5.803839

 

5R

19.05

12.7

11.9126

5.9436

117.856

119.634

2.3876

7.396175

 

6R

19.05

12.7

11.9126

5.9436

140.462

139.7

2.3876

8.869457

80

1R

25.4

15.875

15.875

7.9248

33.528

36.576

3.175

2.574524

 

2R

25.4

15.875

15.875

7.9248

62.738

65.786

3.175

5.015112

 

3R

25.4

15.875

15.875

7.9248

91.948

94.996

3.175

7.470583

 

4R

25.4

15.875

15.875

7.9248

121.666

124.46

3.175

10.01534

 

5R

25.4

15.875

15.875

7.9248

150.876

153.924

3.175

12.50058

 

6R

25.4

15.875

15.875

7.9248

180.34

183.388

3.175

14.98581

100

1R

31.75

19.05

19.05

9.525

40.894

43.942

3.9624

3.735291

 

2R

31.75

19.05

19.05

9.525

76.708

79.756

3.9624

7.306885

 

3R

31.75

19.05

19.05

9.525

112.522

115.824

3.9624

11.01241

 

4R

31.75

19.05

19.05

9.525

148.336

151.638

3.9624

14.58401

 

5R

31.75

19.05

19.05

9.525

184.15

187.452

3.9624

18.1556

 

6R

31.75

19.05

19.05

9.525

219.964

223.012

3.9624

21.72719

120

1R

38.1

25.4

22.225

11.0998

50.8

54.356

4.7498

5.491325

 

2R

38.1

25.4

22.225

11.0998

96.266

99.822

4.7498

10.938

 

3R

38.1

25.4

22.225

11.0998

141.732

145.288

4.7498

16.51862

 

4R

38.1

25.4

22.225

11.0998

187.452

191.008

4.7498

21.87601

 

5R

38.1

25.4

22.225

11.0998

232.918

236.474

4.7498

27.42686

 

6R

38.1

25.4

22.225

11.0998

278.384

281.94

4.7498

32.9033

140

1R

44.45

25.4

25.4

12.7

54.356

58.674

5.5626

7.44082

 

2R

44.45

25.4

25.4

12.7

103.378

107.696

5.5626

14.36078

 

3R

44.45

25.4

25.4

12.7

152.4

156.464

5.5626

21.28074

 

4R

44.45

25.4

25.4

12.7

201.422

205.486

5.5626

28.20071

160

1R

50.8

31.75

28.575

14.2748

64.516

69.342

6.35

9.71771

 

2R

50.8

31.75

28.575

14.2748

123.19

128.016

6.35

19.09314

 

3R

50.8

31.75

28.575

14.2748

181.864

186.69

6.35

28.31976

 

4R

50.8

31.75

28.575

14.2748

240.538

245.364

6.35

38.097

180

1R

57.15

35.71875

35.7124

17.4498

73.152

80.01

7.1374

13.48276

 

2R

57.15

35.71875

35.7124

17.4498

139.192

146.05

7.1374

26.29586

 

3R

57.15

35.71875

35.7124

17.4498

204.978

211.836

7.1374

38.98989

200

1R

63.5

38.1

39.6748

19.8374

79.248

87.376

7.9248

15.84895

 

2R

63.5

38.1

39.6748

19.8374

150.876

159.004

7.9248

31.99552

 

3R

63.5

38.1

39.6748

19.8374

222.504

230.632

7.9248

48.06769

 

4R

63.5

38.1

39.6748

19.8374

294.132

302.26

7.9248

63.84223

240

1R

76.2

47.625

47.625

23.7998

95.504

105.41

9.525

24.49518

 

2R

76.2

47.625

47.625

23.7998

183.388

193.294

9.525

48.21651

 

3R

76.2

47.625

47.625

23.7998

271.78

281.686

9.525

72.92003

 

4R

76.2

47.625

47.625

23.7998

359.156

369.316

9.525

95.2

 

Lưu ý:

- Đơn vị tính theo tiêu chuẩn inch: 1 inch tương đương 25,4 mm

- Có 3 thông số cơ bản cần đo để xác định mã xích: bước xích P, độ rộng trong W, đường kính con lăn D.

- Áp 3 thông số này theo bảng thông số kỹ thuật trên sẽ xác định được mã xích theo tiêu chuẩn ANSI cần tìm.

 

 

 

 

 


 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây